Lời giải chi tiết bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 Language được viết ngắn gọn, rõ ràng, dễ hiểu. Giúp học sinh nắm bắt kiến thức và hoàn thành bài tập một cách tự tin và hiệu quả. Đây là nguồn tài liệu hữu ích, hỗ trợ các em trong việc học tập bộ môn Tiếng Anh.
PRONUNCIATION
Câu 1. Tiếng Anh 10 Global Success Unit 2
Listen and repeat. Pay attention to the consonant blends /kl/, /pl/, /gr/ and /pr/
(Lắng nghe và lặp lại. Chú ý đến sự pha trộn phụ âm /kl/, /pl/, /gr/ và /pr/)
/kl/ | /pl/ | /gr/ | /pr/ |
club | please | green | practise |
clean | place | group | present |
class | play | ground | protect |
Câu 2. Trang 19 Tiếng Anh 10 Global Success
Listen and practise saying the following sentences
(Nghe và luyện nói những câu sau)
Nội dung bài nghe:
- The club members will clean up all the classrooms.
- We are pleased that we created an interesting plot for the school play.
- Our group will make the playground green again.
- The students are practising their presentation on environmental protection.
Hướng dẫn dịch:
- Các thành viên câu lạc bộ sẽ dọn dẹp tất cả các phòng học.
- Chúng tôi rất vui vì chúng tôi đã tạo ra một cốt truyện thú vị cho vở kịch học đường.
- Nhóm chúng ta sẽ làm cho sân chơi xanh tươi trở lại.
- Các em đang thực hành bài thuyết trình về bảo vệ môi trường.
VOCABULARY
Câu 1. Tiếng Anh 10 Unit 2 Language
Match the words and phrases to their meanings
(Nối các từ và cụm từ với nghĩa của chúng)
1. household appliances | a. the amount of carbon dioxide (CO2) produced by the activities of a person or an organisation |
2. energy | b. rubbish lying in an open or public place |
3. carbon footprint | c. causing no harm to the environment |
4. litter | d. devices, such as fridges or TVs, used in people’s homes |
5. eco-friendly | e. power used for driving machines, providing heat and light, etc. |
Đáp án:
1. d | 2. e | 3. a | 4. b | 5. c |
Hướng dẫn dịch:
- thiết bị gia dụng = d. các thiết bị, chẳng hạn như tủ lạnh hoặc TV, được sử dụng trong nhà của mọi người
- năng lượng = e. năng lượng sử dụng cho động cơ máy móc, cung cấp nhiệt và ánh sáng, v.v.
- dấu chân carbon = a. lượng carbon dioxide (CO,) được tạo ra bởi các hoạt động của một người hoặc một tổ chức
- rác = b. rác nằm ở nơi thoáng đãng hoặc nơi công cộng
- thân thiện với môi trường = c. không gây hại cho môi trường
Câu 2. Tiếng Anh 10 Global Success trang 20
Complete the sentences using the words and phrases in 1
(Hoàn thành các câu, sử dụng các từ và cụm từ bài 1)
- _________ car models always attract great attention at exhibitions.
- Remember to turn off your _________ when they are not used.
- Small changes in your daily habits can help reduce the _________ your produce.
- One of the most important sources of _________ is the sun.
- Students are reminded to pick up _________ that they see on the ground.
Đáp án:
- eco-friendly
- household appliances
- carbon footprint
- energy
- litter
Hướng dẫn dịch:
- Những mẫu xe thân thiện với môi trường luôn gây được sự chú ý lớn tại các cuộc triển lãm.
- Nhớ tắt các thiết bị gia dụng của bạn khi chúng không được sử dụng.
- Những thay đổi nhỏ trong thói quen hàng ngày của bạn có thể giúp giảm lượng khí thải carbon mà bạn tạo ra.
- Một trong những nguồn năng lượng quan trọng nhất là mặt trời.
- Học sinh được nhắc nhở nhặt rác mà các em nhìn thấy trên mặt đất.
Bài viết này đã cung cấp những đáp án để giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 Language. Với cách trình bày chi tiết và ngắn gọn chắc chắn sẽ giúp các em có thể tiếp thu bài cực kì nhanh chóng, hãy tiếp tục tham khảo những bài giải khác nhé.
<<Xem thêm>> Giải Tiếng Anh 10 Unit 2 Grammar – Global Success chi tiết