Giải bài tập tiếng anh 12 unit 1 language là bước đầu tiên giúp các em làm quen với những kiến thức quan trọng về từ vựng và ngữ pháp. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp hướng dẫn chi tiết để bạn hoàn thành bài tập một cách dễ hiểu nhất.
Pronunciation
Diphthong /eɪ/ and /əʊ/
(Nguyên âm đôi /eɪ/ và /əʊ/)
Câu 1 Tiếng Anh 12 Global Success
Listen and repeat. Then practise saying the words.
(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành nói các từ.)
/eɪ/ | /əʊ/ |
age | soldier |
saved | wrote |
translated | hero |
against | shows |
Câu 2 Tiếng Anh 12 Global Success trang 9
Work in pairs. Underline the words that contain the /eɪ/ and /əʊ/ sounds. Listen and check. Then practise reading the whole text aloud.
(Làm việc theo cặp. Gạch dưới những từ có chứa âm /eɪ/ và /əʊ/. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành đọc to toàn bộ văn bản.)
In the first year when The Diary of Dang Thuy Tram was published, more than 300,000 copies were sold. The book was also translated into more than 16 different languages. A film based on the diary was made in 2009. Its name is Don’t burn.
Đáp án:
In the first year when The Diary of Dang Thuy Tram was published, more than 300,000 copies were sold. The book was also translated into more than 16 different languages. A film based on the diary was made in 2009. Its name is Don’t burn.
Bản dịch tiếng Việt:
Trong năm đầu tiên Nhật ký Đặng Thùy Trâm xuất bản đã bán được hơn 300.000 bản. Cuốn sách cũng được dịch sang hơn 16 ngôn ngữ khác nhau. Một bộ phim dựa trên cuốn nhật ký được thực hiện vào năm 2009. Tên phim là Đừng đốt.
Vocabulary
Câu 1 Tiếng Anh 12 Unit 1 Language trang 10
Match the words/phrases (1-5) with the words/ preposition (a-e) to make phrases with the meanings below.
(Nối các từ/cụm từ (1-5) với các từ/ giới từ (a-e) để tạo thành các cụm từ có nghĩa dưới đây.)
1. (to) attend | a. achievement: something amazing a person does successfully |
2. (to) have a happy/difficult | b. for (something): to be respected because of something |
3. (to be) admired | c. school/college: to go to school/college |
4. (to) have a long | d. childhood: to have a happy/difficult time when one is small |
5. impressive | e. marriage: to be married to someone for many years |
Đáp án:
1. c | 2. d | 3. b | 4. e | 5. a |
Bản dịch tiếng Việt:
- tham gia trường học/ cao đẳng/ đại học = đến trường/ đi học đại học
- có thời thơ ấu vui vẻ/ khó khan = có một khoảng thời gian hạnh phúc/ khó khăn khi còn nhỏ
- được ngưỡng mộ vì = được tôn trọng vì điều gì đó
- có hôn nhân lâu dài = kết hôn với ai đó trong nhiều năm
- thành tựu ấn tượng = điều gì đó tuyệt vời mà một người thực hiện thành công
Câu 2 Tiếng Anh 12 Global Success Kết nối tri thức
Complete the following sentences using the correct forms of the phrases in 1.
(Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng dạng đúng của các cụm từ ở phần 1.)
- My father _________ in Ha Noi between the age of 19 and 21.
- Like so many people in their generation, my grandparents _________. They were together for 60 years.
- My friend _________ because his mother died when he was very small
- Thomas Edison’s _________ in science include the invention of the phonograph and development of the light bulb.
- Uncle Ho was _________ his simple lifestyle.
Đáp án:
- attended college
- had a long marriage
- had a difficult childhood
- impressive achievements
- admired for
Bản dịch tiếng Việt:
- Bố tôi học đại học ở Hà Nội từ năm 19 đến năm 21 tuổi.
- Giống như rất nhiều người cùng thế hệ, ông bà tôi đã có một cuộc hôn nhân lâu dài. Họ đã ở bên nhau 60 năm.
- Bạn tôi có một tuổi thơ khó khăn vì mẹ anh ấy mất khi anh còn rất nhỏ.
- Những thành tựu ấn tượng của Thomas Edison trong khoa học bao gồm việc phát minh ra máy quay đĩa và phát triển bóng đèn.
- Bác Hồ được ngưỡng mộ vì lối sống giản dị.
Hy vọng phần hướng dẫn giải bài tập tiếng anh 12 unit 1 language đã giúp các em hiểu rõ nội dung bài học. Hãy tiếp tục ôn luyện để nắm vững kiến thức và áp dụng vào các bài học tiếp theo.
<<Xem thêm>> Tiếng Anh 12 Unit 1 Getting Started: Life stories (chi tiết)